Sử Dụng Từ

Smelled vs. smelt – Cách viết mới chính xác? Cách dùng và định nghĩa

Trong tiếng Anh Mỹ và Canada, dạng quá khứ và quá khứ phân từ của động từ smell smelled. Bên ngoài Bắc Mỹ, những người nói tiếng Anh sử dụng dùng lúc cả smelled smelt, và không có cách viết nào phổ biến hơn cách viết nào cả.

Đối với người Bắc Mỹ, smelt thường có nghĩa là (1) nấu chảy hoặc nung chảy quặng, và (2) bất kỳ loài cá nhỏ, màu bạc nào thuộc họ Osmeridae được tìm thấy ở vùng nước ngọt của Bắc bán cầu. Smelt không phải là không hề hiện diện ở Bắc Mỹ, nhưng nó rất hiếm, chủ yếu xuất hiện trong cách diễn đạt có vần điệu whoever smelt it dealt it (và các biến thể của nó).

Hiện nay, smelled đã phổ biến hơn smelt trong tiếng Anh Anh (điều này không có nghĩa smelt là cách viết sai). Và smelled đã được ưa dùng trong tiếng Anh Mỹ kể từ đầu thế kỷ XX.

Ví dụ

Bên ngoài Bắc Mĩ

  • In the movie, Zuckerberg, after being smelt success, dropped out of college and threw everything at Facebook. (Trong phim, Zuckerberg, sau khi thành công rực rỡ, bỏ học đại học và tập trung hoàn toàn vào Facebook.)
  • And if voters didn’t know what it means to support Congress, they must have smelt a rat. (Và nếu các cử tri không biết ý nghĩa của việc ủng hộ Quốc hội, họ chắc chắn đã ngửi thấy mùi chuột.)
  • The moment they smelt the weakness, they were all over South Africa like a cheap craze. (Ngay lúc họ ngửi thấy sự yếu đuối, họ đã ở khắp Nam Phi như một cơn sốt rẻ tiền.)

0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago