Danh từ stake ám chỉ cộc, cọc, cọc nhọn, trụ cọc. Stake còn là thuật ngữ chỉ đe nhỏ được sử dụng bởi thợ kim loại hoặc cọc trói người để thiêu sống. Cuối cùng, stake còn đề cập đến tiền đánh cược, tiền đặt cược trong trò chơi may rủi.
Stake cũng có thể được sử dụng như một động từ với nghĩa là khoanh cọc (quanh một miếng đất để nhận phần); buộc vào cọc; đặt cược. Các dạng động từ khác của từ này là stakes, staked, và staking.
Danh từ steak ám chỉ bít tết. Bít tết thường được nướng hoặc chiên.
Ví dụ
- The government announced plans to begin reducing its stake in Royal Mail in June and raised £750 million, or about $1.15 billion, through a 15% stake sale that month. (Chính phủ đã công bố kế hoạch bắt đầu giảm cổ phần của mình trong Royal Mail vào tháng 6 và huy động được £750 triệu, tương đương khoảng $1,15 tỉ, thông qua việc bán 15% cổ phần trong tháng đó.)
- Dubai-based Aster DM Healthcare, now present in West Asia and India, has acquired an additional 57% stake in Sanad Hospital in Saudi Arabia for AED 900 million (approximately Rs 1,600). (Aster DM Healthcare có trụ sở tại Dubai, hiện có mặt ở Tây Á và Ấn Độ, đã mua thêm 57% cổ phần của Bệnh viện Sanad ở Ả Rập Xê Út với giá 900 triệu AED (khoảng 1.600 Rs).)
- What’s at stake: Four waterfront projects will revolve around this election. (Điều gì đang bị đe dọa: Bốn dự án bên bờ sông sẽ xoay quanh cuộc bầu cử này.)
- But instead of the ‘juicy, sparkling’ steak that Mr. Allcock had come to expect, the father-of-two was served a well-crafted steak topped with a slice of pale ham and a ‘mushy’ sauce. (Nhưng thay vì miếng bít tết “ngon ngọt, lấp lánh” mà ông Allcock đã mong đợi, ông bố hai con được phục vụ một miếng bít tết được chế biến kĩ lưỡng, bên trên có một lát giăm bông nhạt và sốt “nhão”.)
- All these years later, with the menu expanding to salads, Steak ‘n Shake followed me west. (Tất cả những năm sau đó, với thực đơn được mở rộng sang các món rau trộn dầu giấm, Steak ‘n Shake đã theo tôi về phía tây.)
- A police officer said Gilbert allegedly tried to enter the kitchen and get a steak knife before exchanging it for a bread knife. (Một cảnh sát cho biết Gilbert bị cáo buộc đã cố gắng vào bếp và lấy một con dao bít tết trước khi đổi lấy một con dao cắt bánh mì.)