Trong tiếng Anh, revue chỉ được dùng để nói đến kịch thời sự. Trong khi đó, review tuy cũng có nghĩa này nhưng còn có nhiều định nghĩa khác nữa.
Retch vs. Wretch
Danh từ wretch ám chỉ người khổ sở, người cùng khổ; người bất hạnh. Từ này còn có một vài nghĩa mở rộng từ ý nghĩa chính: wretch đôi khi đề cập đến kẻ hèn hạ, kẻ đê tiện, kẻ khốn nạn. Đây là nguồn gốc của tính từ wretched – nghĩa là khốn khổ, cùng khổ; bất hạnh; xấu, tồi, đáng chê; thảm hại, quá tệ.
Retch có nghĩa là nôn ọe, khan, ói mửa; sự nôn, sự ọe; tiếng nôn ọe. Từ này chủ yếu được dùng như một động từ, nhưng nó vẫn có thể là danh từ.
Ví dụ
Retch
- The sight of the government now having to support Andrew, because he “cannot be arrested”, makes people want to retch. (Cảnh tượng chính phủ bây giờ phải ủng hộ Andrew, vì anh ấy “không thể bị bắt”, khiến người ta muốn mửa.)
- The shaking of the deck beneath his feet made his stomach swell, and the bad food tasted worse when retched came back. (Sự rung chuyển của boong tàu dưới chân anh khiến bụng anh phập phồng, và thức ăn tồi tệ còn có vị tồi tệ hơn nó trồi lên lại.)
- Even the hint of fish sauce or anchovies causes immediate discomfort and retching. (Chỉ một chút xíu nước mắm hoặc mắm cá cơm thôi là đã đủ để gây cảm giác khó chịu và nôn mửa ngay lập tức.)
Wretch
- Field thought it appropriate to take a patch of house paint in exchange for sorting out the immigration status of the poor wretches. (Field nghĩ rằng thật phù hợp để đổi một mảng sơn nhà lấy việc phân loại tình trạng nhập cư của những người nghèo khổ.)
- Unless he was royalty, which he wasn’t, my mother would scold or possibly beat this poor wretch. (Trừ khi anh ta là hoàng tộc, mà rõ ràng anh ta không phải, mẹ tôi sẽ mắng mỏ hoặc có thể đánh đập kẻ khốn nạn đáng thương này.)
- I gather, from opened food containers and dry water bottles, that the poor wretches must have been trapped there for a while. (Tôi thu thập, từ những hộp đựng thức ăn đã mở và những chai nước khô, rằng những người khốn khổ đáng thương chắc đã bị mắc kẹt ở đó một thời gian.)
Rest vs. Wrest
Rest có nghĩa là
- nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ
- cho nghỉ ngơi
- yên nghỉ, chết
- ngừng lại
- (âm nhạc) lặng; dấu lặng
- vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác
Rest có thể được sử dụng như một danh từ, nội động từ hoặc ngoại động từ. Các dạng động từ khác của từ này là rests, rested, resting. Theo Từ điển tiếng Anh Oxford, rest là một trong một nghìn từ được sử dụng thường xuyên nhất trong tiếng Anh.
Ngoại động từ wrest có nghĩa là giật mạnh; (nghĩa bóng) cố moi ra, cố rút ra. Các dạng động từ khác của từ này là wrests, wrested, và wresting.
Ví dụ
- With his rest assured and rotation shifted to allow All-Stars Arrieta and Jon Lester a few more days off, Arrieta said he’s more than ready. (Với sự yên tâm của anh ấy và sự luân phiên đã được thay đổi cho phép All-Stars Arrieta và Jon Lester được nghỉ thêm vài ngày nữa, Arrieta cho biết anh ấy đã sẵn sàng hơn cả.)
- Network Rail said a “significantly reduced service” will continue to run to and from London Bridge for the rest of the day and evening as engineers continue to repair the hole at Forest Hill in south London. (Network Rail cho biết một “dịch vụ giảm đáng kể” sẽ tiếp tục chạy đến và đi từ Cầu London trong thời gian còn lại của ngày và buổi tối khi các kĩ sư tiếp tục sửa chữa lỗ hổng tại Đồi Rừng ở phía nam London.)
- The defense rested Tuesday from the trial against Lieutenant Brian Rice, the most senior officer charged in the Freddie Gray case, following testimony from a former medical examiner who alleges the young man’s fatal injury in police custody was an accident. (Người bào chữa đã nghỉ hôm thứ Ba trong phiên xét xử chống lại Trung úy Brian Rice, sĩ quan cấp cao nhất bị buộc tội trong vụ Freddie Gray, sau lời khai từ một cựu giám định viên y tế, người cho rằng thương tích gây tử vong của người thanh niên khi bị cảnh sát tạm giữ là một tai nạn.)
- Browning, 70, a beloved volunteer veteran service officer from Harker Heights, was laid to rest Tuesday with his full military honors at the Central Texas State Veterans Cemetery in Killeen. (Browning, 70 tuổi, một cựu sĩ quan phục vụ tình nguyện được yêu mến từ Harker Heights, đã an nghỉ hôm thứ Ba với đầy đủ danh hiệu quân sự tại Nghĩa trang Cựu chiến binh Tiểu bang Trung tâm Texas ở Killeen.)
- Milan’s new mayor Giuseppe Sala will fly to London on Wednesday, fueling a battle between European cities competing to wrest two prestigious European Union bodies from London after Britain voted to leave the bloc. (Thị trưởng mới của Milan, Giuseppe Sala, sẽ bay đến London vào thứ Tư, thúc đẩy sự cạnh tranh giữa các thành phố châu Âu để giành lấy hai cơ quan uy tín của Liên minh châu Âu từ London sau khi Anh bỏ phiếu rời khỏi khối.)
- Gordon wrested a gun from a deputy while being transported between court and prison and shot and killed Kienzle and Zangaro before he was killed, Bailey said. (Gordon đã giành được một khẩu súng từ một cấp phó trong khi được vận chuyển giữa tòa án và nhà tù và bắn chết Kienzle và Zangaro trước khi anh ta bị giết, Bailey nói.)
Profit vs. Prophet
Profit và prophet là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần và có nghĩa khác nhau. Nói cách khác, chúng là từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng xem xét sự khác biệt về mặt định nghĩa của profit và prophet, nguồn gốc của hai từ này và một số ví dụ về cách sử dụng đúng của chúng trong câu.
Profit có nghĩa là tiền lãi, lợi nhuận. Từ này cũng có thể có nghĩa là lợi, lợi ích, bổ ích. Profit có thể được sử dụng như một danh từ hoặc nội động từ. Các từ liên quan đến profit là profits, profited, profiting và profitable. Từ này có nguồn gốc từ từ profectus trong tiếng La-tinh – có nghĩa là thăng tiến, thành công hoặc gia tăng.
Danh từ prophet ám chỉ giáo đồ trong tôn giáo. Từ này cũng có thể chỉ nhà tiên tri; người đoán trước. Prophet còn được dùng theo nghĩa bóng để chỉ người chủ trương, người đề xướng. Từ này có nguồn gốc từ từ prophetes trong tiếng Hi Lạp – nghĩa là thông dịch viên, phát ngôn viên của các vị thần.
Ví dụ
- Concerned that for-profit schools that don’t live up to their promises could come back under President Trump, advocates for students, teachers, and veterans urged Congress on Wednesday to refrain from rolling back regulations enforcing the industry. (Lo ngại rằng các trường học vì lợi nhuận không thực hiện đúng lời hứa có thể quay trở lại dưới thời Tổng thống Trump, những người ủng hộ học sinh, giáo viên và cựu chiến binh đã thúc giục Quốc hội hôm thứ Tư kiềm chế không quay lại các quy định thực thi ngành.)
- Profit beat the company’s expectations of $311 million, which Hydro-Québec attributed to its growing exports of electricity and the cost-cutting measures it achieved through staff cuts. (Lợi nhuận vượt dự đoán của công ti 311 triệu đô la mà Hydro-Québec cho rằng là do xuất khẩu điện ngày càng tăng và các biện pháp cắt giảm chi phí mà công ti đạt được thông qua việc cắt giảm nhân viên.)
- “The authorities can conduct a referendum if they want and ask if social media is more important or the respect of the Prophet Muhammad (PBUH),” he said. (“Các nhà chức trách có thể tiến hành một cuộc trưng cầu dân ý nếu họ muốn và hỏi xem phương tiện truyền thông xã hội quan trọng hơn hay sự tôn trọng của Nhà tiên tri Muhammad (PBUH),” ông nói.)
Prize vs. Prise vs. Pries
Prize, prise và pries là ba từ thường bị nhầm lẫn do có phát âm giống nhau nhưng có cách viết và ý nghĩa khác nhau. Nói cách khác, đây là những từ đồng âm.
Từ đồng âm tồn tại do tiếng Anh luôn thay đổi. Đây luôn là một thách thức lớn cho những ai muốn học tiếng Anh. Cách viết và định nghĩa khác nhau dễ gây nhầm lẫn khi bạn học từ vựng.
Cách phát âm một từ tiếng Anh có thể thay đổi theo phương ngữ; và chính tả tiếng Anh cũng không ngừng phát triển. Đôi khi, cách phát âm thay đổi trong khi cách viết lại không. Kết quả là chúng ta có hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác nhau, chẳng hạn như night và knight.
Các quy tắc viết từ không phải lúc nào cũng được tuân theo. Hầu hết mọi người tránh việc sai chính tả bằng cách học thêm từ vựng và nâng cao kĩ năng đọc viết thông qua thực hành.
Trong bài viết này, hãy cùng xem xét các định nghĩa của ba từ prize, prise và pries cũng như nguồn gốc của chúng và một vài ví dụ về cách sử dụng đúng của những từ này trong câu.
Prize có nghĩa là giải thưởng, phần thưởng. Từ này có thể được sử dụng như một danh từ, tính từ hoặc động từ. Các dạng động từ khác của prize là prizes, prized, prizing. Từ này có nguồn gốc từ từ pris trong tiếng Pháp cũ – nghĩa là giá trị hoặc phần thưởng.
Động từ prise có nghĩa là nậy; bẩy lên, cậy lên. Các dạng động từ khác của từ này là prises, prised, và prising. Prise có nguồn gốc từ từ prise trong tiếng Pháp cổ – nghĩa là chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy.
Pries là dạng số ít của động từ pry – nghĩa là cạy nắp hộp. Từ này còn có thể có nghĩa là nhìn tò mò, nhìn tọc mạch, nhìn xoi mói; dò hỏi tò mò, dò hỏi xoi mói tọc mạch; dính mũi vào. Các dạng động từ khác của pry là pried và prying. Từ pries có nguồn gốc từ prien trong tiếng Anh trung cổ.
Ví dụ
- George Borrello, Executive Director of Chautauqua County, recently went to Chautauqua Marina to go fishing with two grand prize winners in the 27th Annual Fisheries Advisory Board Essay Competition sport of Chautauqua County. (George Borrello, Giám đốc điều hành của Hạt Chautauqua, gần đây đã đến Bến thuyền Chautauqua để đi câu cá cùng với hai người đoạt giải thưởng lớn trong Cuộc thi viết bài luận về nghề cá hàng năm lần thứ 27 của Ban Cố vấn Nghề cá thể thao của Hạt Chautauqua.)
- The man who was fined Rs 1,000 for allegedly trying to prise open the subway’s collapsible door on Thursday was not trying to get on the rake but was talking to a friend who had been on it, an official said. (Một quan chức cho biết, người đàn ông bị phạt 1.000 Rs vì bị cáo buộc cố gắng mở cánh cửa đóng mở của tàu điện ngầm vào hôm thứ Năm không cố gắng lên chiếc cào mà đang nói chuyện với một người bạn đã đi trên đó, một quan chức cho biết.)
- Florida man pries open the alligator’s jaws to save his dog’s life. (Người đàn ông Florida cạy hàm cá sấu để cứu sống chú chó của mình.)
Principal vs. Principle
Khi là danh từ, principal đề cập đến người đứng đầu; giám đốc, hiệu trưởng; chủ, chủ mướn, chủ thuê, người ủy nhiệm. Trong thương nghiệp, từ này còn có nghĩa là tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thủy. Khi là tính từ, principal có nghĩa là chính, chủ yếu.
Danh từ principle có nghĩa là gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản; nguyên lí, nguyên tắc; nguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế.
Ví dụ
Principal
- The upcoming TV series—”The Roomers”—is currently casting principal actors. (Bộ phim truyền hình sắp ra mắt – “The Roomers” – hiện đang tuyển chọn các diễn viên chính.)
- The school principal notified the student’s parents of the incident by email and by posting a letter on the school’s website. (Hiệu trưởng nhà trường đã thông báo cho phụ huynh học sinh về trường hợp này qua e-mail và bằng cách đăng một bức thư lên trang web của trường.)
Principle
- Although Rule 11 applies only to federal courts, the same principle applies to all plea hearings in all courts. (Mặc dù Quy tắc 11 chỉ áp dụng cho các tòa án liên bang, nhưng nguyên tắc tương tự cũng áp dụng cho tất cả các phiên xét xử nhận tội tại tất cả các tòa án.)
- But even if his principal objection is a matter of principle. (Nhưng ngay cả khi sự phản đối chính của anh ta là một vấn đề về nguyên tắc.)
- A fundamental principle in the modern world is that people with disabilities should be allowed to participate in modern society with as few obstacles as possible. (Một nguyên tắc cơ bản trong thế giới hiện đại là người khuyết tật cần được tạo cơ hội để tham gia vào xã hội hiện đại với càng ít trở ngại càng tốt.)
Pride vs. Pried
Pride và pried là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần và có nghĩa khác nhau. Nói cách khác, chúng là từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng xem xét các định nghĩa của pride và pried, nguồn gốc của hai từ này và một vài ví dụ về cách sử dụng đúng của chúng trong câu.
Pride có nghĩa là sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện; tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng. Pride cũng có thể được dùng để mô tả một đội quân sư tử. Từ này có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ. Các dạng động từ khác của pride là prides, prided, priding. Từ pride có nguồn gốc từ từ prȳde – nghĩa là tính tự cao – trong tiếng Anh cổ.
Pried là dạng quá khứ của động từ pry – nghĩa là nhìn tò mò, nhìn tọc mạch, nhìn xoi mói; dò hỏi tò mò, dò hỏi xoi mói; dính mũi vào (việc người khác…). Từ này còn có thể có nghĩa là cạy nắp hộp. Các dạng động từ khác của pry là pries và prying. Từ pry có nguồn gốc từ từ prien – nghĩa là ngang hàng – trong tiếng Anh cổ.
Ví dụ
- This year, despite the bad weather, Muscovites took pride in having a larger turnout than last year. (Năm nay, mặc dù thời tiết xấu, người Muscovite tự hào khi có lượng cử tri đi bỏ phiếu vẫn đông hơn năm ngoái.)
- “This is our 8th year producing the LA Pride celebration and I have to say this is one of my favorite lineups of talent for the festival,” said Jeff Consoletti, founder and principal of the company. event production company JJLA said. (“Đây là năm thứ 8 chúng tôi sản xuất lễ kỉ niệm LA Pride và tôi phải nói rằng đây là một trong những đội hình yêu thích của tôi về tài năng cho lễ hội,” Jeff Consoletti, người sáng lập và hiệu trưởng của công ti sản xuất sự kiện JJLA cho biết.)
- After the net was pried open and Basean used a flashlight to enter the drain, she could see the kitten. (Sau khi tấm lưới được mở ra và Bastean dùng đèn pin đi vào đường thoát nước, cô có thể nhìn thấy chú mèo con.)
- I opened the coconut, took the milk, and pried most of the meat. (Tôi mở quả dừa, lấy sữa và cạy gần hết thịt.)
Palate vs. Palette vs. Pallet
Danh từ palate có nghĩa là vòm miệng; khẩu vị; ý thích.
Trong hội họa, danh từ palette ám chỉ bảng màu. Ngoài ra, từ này còn có nghĩa là màu sắc riêng mà một họa sĩ ưa dùng hoặc màu sắc riêng để vẽ một cảnh vật nào đó.
Danh từ pallet thường được dùng để đề cập đến bệ để hàng, bệ nâng sàng, đệm kê hàng, giá kê, khay nâng, mâm, khay, máng, tấm đáy. Bên cạnh đó, từ này có một vài định nghĩa hiếm khác trong ngành công nghiệp và vận chuyển.
Ví dụ
- Homemade sausage filled with jalapeno and fresh lemon helps cleanse the palate. (Xúc xích nhà có nhân jalapeno và chanh tươi giúp làm sạch vòm miệng.)
- The 18-month-old boy has had to go into the operating room at the Royal Children’s Hospital three times since he was born to have his lips and palate fixed. (Cậu bé 18 tháng tuổi đã phải vào phòng phẫu thuật tại Bệnh viện Nhi đồng Hoàng gia ba lần kể từ khi chào đời để sửa môi và hàm ếch.)
- Pink-toned tablecloths, napkin rings, and sweet treats for a palette that’s heavy on black and gold. (Khăn trải bàn tông màu hồng phấn, vòng khăn ăn và đồ ngọt cho một bảng màu nặng về màu đen và vàng.)
- A thousand shades of green, a layer of rust-brown, and a palette of every color we know. (Một nghìn màu xanh lá cây, một lớp gỉ nâu và một bảng màu của mọi màu mà chúng ta biết.)
- It was then dried, wrapped in plastic, placed on a pallet, and driven northeast on Interstate 59. (Sau đó, nó được sấy khô, bọc trong nhựa, đặt trên một đệm kê hàng, và được lái về phía đông bắc trên Xa lộ Liên tiểu bang 59.)
- The shipment was rejected by a company because it was damaged in transit—a pallet with several broken boxes on one side. (Lô hàng đã bị một công ti từ chối vì bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, một đệm kê hàng có một số hộp bị vỡ vụn ở một bên.)
Pair vs. Pare vs. Pear
Danh từ pair có nghĩa là đôi, cặp. Từ này cũng có thể được sử dụng như một động từ với nghĩa là ghép đôi, ghép cặp; kết đôi, sánh cặp; ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường).
Động từ pare (thường được theo sau bởi giới từ down) có nghĩa là cắt, gọt, đẽo, xén; xén bớt chỗ nham nhở. Từ này có thể được dùng theo nghĩa bóng, ví dụ: When a household budget is tight, you might pare your grocery expenses.
Danh từ pear có nghĩa là quả lê, cây lê.
Pain vs. Pane
Pain và pane là hai từ đồng âm – những từ được phát âm giống nhau nhưng được viết và có nghĩa khác nhau. Trong bài viết này, hãy cùng xem xét các định nghĩa của pain và pane, nguồn gốc của hai từ này và một vài ví dụ về cách sử dụng đúng của chúng trong câu.
Pain có nghĩa là sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần); nỗi khó nhọc công sức; quấy rầy ai, chọc tức ai. Từ này có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ. Các từ liên quan đến pain là pains, pained, paining, painful và painfully. Từ pain có nguồn gốc từ từ poena – nghĩa là hình phạt hoặc đau đớn – trong tiếng La-tinh.
Danh từ pane ám chỉ ô cửa kính. Từ này cũng có thể đề cập đến ô vuông trên cửa sổ, cửa ra vào,… Cuối cùng, pane có thể được sử dụng để ám chỉ tờ tem. Từ này có nguồn gốc từ từ Pan – nghĩa là một phần, một mảnh – trong tiếng Pháp cổ.
Ví dụ
- Patients who thought they had overcome their illness experienced a return of symptoms: physical pain, shortness of breath, sleep disturbances, fatigue, and frequent wheelchair use. (Những bệnh nhân nghĩ rằng họ đã vượt qua được cơn bạo bệnh thì lại cảm thấy các triệu chứng quay trở lại: đau đớn về thể chất, khó thở, rối loạn giấc ngủ, mệt mỏi và thường xuyên phải ngồi xe lăn.)
- Bollywood filmmaker Karan Johar has finally opened up to the controversy surrounding his next film Ae Dil Hai Mushkil (ADHM) and says he is deeply hurt and pained by being accused of treason. (Nhà làm phim Bollywood Karan Johar cuối cùng đã trải lòng về cuộc tranh cãi xung quanh bộ phim tiếp theo của anh ấy là Ae Dil Hai Mushkil (ADHM) và nói rằng anh ấy vô cùng tổn thương và đau đớn khi bị buộc tội là phản quốc.)
- Foo said the man was detained at the Bourda Constabulary, and while there, he broke a louver pane from a window and attacked two police officers. (Foo cho biết, người đàn ông đã bị giam giữ tại Tiền đồn Bourda Constabulary, và khi ở đó, anh ta đã phá một tấm chắn từ cửa sổ và tấn công hai cảnh sát.)
- The stamp pane consists of 16 images of stamps representing art or photography that can now showcase the regional diversity of the national parks. (Khung tem bao gồm 16 hình ảnh tem thể hiện nghệ thuật hoặc nhiếp ảnh hiện có thể hiện sự đa dạng khu vực của các vườn quốc gia.)