Danh từ ware nói đến đồ gốm, đồ sứ thuộc kiểu riêng hoặc chế tạo cho một mục đích riêng. Từ này còn có thể có nghĩa là hàng hóa chế tạo hàng loạt (theo một kiểu nào đó).
Ở Scotland và miền Bắc nước Anh, ware còn được sử dụng như một ngoại động từ với nghĩa là phung phí tiền. Các dạng động từ khác của từ này là wares, wared, và waring. Ware xuất phát từ từ waru trong tiếng Anh cổ – nghĩa là hàng hóa.
Động từ wear có nghĩa là:
- mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ);
- mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi;
- làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi;
- kéo dài, chậm chạp trôi qua;
- dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tụy; làm cho hao mòn, phá hoại dần.
Wear có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ. Các dạng động từ khác của từ này là wears, wearing, wore và worn. Theo Từ điển tiếng Anh Oxford, wear là một trong một nghìn từ được sử dụng thường xuyên nhất và có nguồn gốc từ từ werian trong tiếng Anh cổ – nghĩa là mặc quần áo, che đậy.
Where có nghĩa là đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào; từ đâu. Theo Từ điển tiếng Anh Oxford, where cũng là một trong một nghìn từ được sử dụng thường xuyên nhất. Từ này có thể được sử dụng như một trạng từ, liên từ hoặc đại từ. Where xuất phát từ từ hwær trong tiếng Anh cổ với nghĩa tương tự.
Ví dụ
- Charting several events for weavers, CCPT members hope their local wing will help weavers design their wares according to customer requirements and improvise their creative ideas. (Lập biểu đồ một số sự kiện cho thợ dệt, các thành viên của CCAPT hi vọng rằng cánh địa phương của họ sẽ giúp thợ dệt thiết kế sản phẩm của họ theo yêu cầu của khách hàng và ứng biến các ý tưởng sáng tạo của họ.)
- It was only in 1768 that William Cookworthy, Plymouth’s apothecary, assembled “equal parts of Caulin and Petunse washed for the composition of the body” and produced Britain’s first translucent white ware. (Chỉ vào năm 1768, William Cookworthy, bác sĩ bào chế của Plymouth đã tập hợp “các phần tương đương nhau của Caulin và Petunse đã được rửa sạch để làm thành phần của cơ thể” và cho ra lò sản phẩm màu trắng trong mờ đầu tiên của Anh.)
- For the past five years, Sweetu Patel has crouched in his junior store on Bond Street, quietly selling some of the best menswear in New York City. (Trong 5 năm qua, Sweetu Patel đã cắm cúi trong cửa hàng cấp dưới của mình trên phố Bond, lặng lẽ bán một số bộ quần áo nam đẹp nhất ở Thành phố New York.)
- Even in competition, he will have to wear a cast on his injured left hand. (Ngay cả khi thi đấu, anh ấy sẽ phải bó bột ở bàn tay trái bị thương của mình.)
- In a stock market where things are going wrong, Kinaxis Inc. is doing everything right. (Trong một thị trường chứng khoán mà mọi thứ đang diễn ra theo chiều hướng xấu, Kinaxis Inc. đang làm đúng mọi thứ.)
- In Flushing, Queens, where Chinese and other Asians make up nearly half of the population, commercial property sales totaled $1.2 billion in the year to November, according to CoStar. (Tại Flushing, Queens, nơi người gốc Hoa và những người gốc Á khác chiếm gần một nửa dân số, doanh số bán bất động sản thương mại đạt tổng cộng $1,2 tỉ trong năm nay tính đến tháng 11, theo CoStar.)