Nội dung

Aide ám chỉ một trợ lí hay người trợ giúp. Từ này luôn dùng để chỉ người. Aid là một danh từ đề cập đến:

  • sự trợ giúp
  • cái gì đó hỗ trợ con người (ví dụ: a hearing aid, a visual aid,…)

Aid còn là một động từ có nghĩa là hỗ trợ. Một số từ điển liệt kê aid như một biến thể của aide. Nhưng hai từ này thường vẫn được phân biệt trong văn bản đã qua chỉnh sửa.

Cả hai từ này đều bắt nguồn từ tiếng Pháp và có liên quan chặt chẽ với nhau. Nhưng chúng đã du nhập vào tiếng Anh vào các thời điểm khác nhau. Aid đến với tiếng Anh vào thế kỷ XV (với một vài cách viết khác nhau vào thời điểm này) với nghĩa thay đổi qua nhiều thế kỷ.

Aide du nhập vào tiếng Anh vài thế kỷ sau đó. Đây có thể là một dạng rút gọn của từ aide-de-camp – ám chỉ sĩ quan phụ tá.

Ví dụ

Aide

  • A senior aide to the Archbishop of Canterbury mocked the Bishop of London over Mr. St Paul’s handling of the protest. (Một phụ tá cấp cao của Tổng Giám mục Canterbury đã chế nhạo Giám mục Luân Đôn về cách xử lí cuộc biểu tình của ông St Paul.)
  • These primary physiotherapists, known as regenerative aides, take orders from doctors but do not evaluate patients. (Những nhà vật lí trị liệu chủ chốt này, được gọi là trợ lí tái tạo, nhận lệnh từ bác sĩ nhưng không đánh giá bệnh nhân.)
  • A 19-year-old teacher’s aide has been accused of grooming a girl while working at a middle school. (Một phụ tá giáo viên 19 tuổi đã bị buộc tội chải tóc cho một cô gái khi đang làm việc tại một trường trung học.)

Aid

  • South Korean officials on Tuesday said the country had approved $6.94 million in aid to send to its neighbor. (Các quan chức Hàn Quốc hôm thứ Ba cho biết nước này đã thông qua khoản viện trợ 6,94 triệu USD để gửi cho nước láng giềng.)
  • Potential hearing aid users are allowed to adjust their hearing aids for comfort during all of these listening experiences. (Những người sử dụng máy trợ thính tiềm năng được phép điều chỉnh máy trợ thính của họ sao cho thoải mái trong tất cả các trải nghiệm nghe này.)
  • Murphy and Falchuk are aided by a strong cast, including a shot at Jessica Lange as a very unique magnolia flower next door. (Murphy và Falchuk được hỗ trợ bởi một dàn diễn viên hùng hậu, bao gồm cả cảnh quay Jessica Lange trong vai một bông hoa mộc lan rất độc đáo bên cạnh.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago