Air có thể có nghĩa là

  • bầu không khí
  • không trung
  • thái độ; dáng điệu; diện mạo
  • điệu bộ màu mè, vẻ ta đây
  • khúc nhạc
  • làm thông gió

Air là một trong một nghìn từ được sử dụng thường xuyên nhất trong tiếng Anh theo Từ điển tiếng Anh Oxford.

An heir là một người thừa kế hợp pháp tài sản khi một người nào đó qua đời. Heir cũng có thể được dùng theo nghĩa bóng để chỉ người thừa kế truyền thống hoặc di sản của người đi trước. Chữ h trong heir không được phát âm, khiến nó đồng âm với air.

Ví dụ

  • JetBlue announced today that it will offer free high-speed Wi-Fi access on land and in the air as part of a full fleet redesign of the Airbus A320 models that make up the majority of the airline’s flight. (JetBlue hôm nay đã thông báo rằng họ sẽ cung cấp Wi-Fi tốc độ cao miễn phí trên đất liền cũng như trên không như một phần của quá trình thiết kế lại toàn đội bay gồm các mẫu máy bay Airbus A320 chiếm phần lớn máy bay của hãng.)
  • Shares of Takata Corporation on Monday hit their lowest level since 2009 after U.S. regulators said recalls related to Takata-made airbags would add about 5 million vehicles, raising concerns about the cost of a broader recall. (Cổ phiếu của Tập đoàn Takata hôm thứ Hai đã chạm mức thấp nhất kể từ năm 2009 sau khi các cơ quan quản lí Hoa Kì cho biết các vụ thu hồi liên quan đến túi khí do Takata sản xuất sẽ tăng thêm khoảng 5 triệu xe, gây ra lo ngại về chi phí của cuộc thu hồi lớn hơn.)
  • However, Netaji’s nephew Swagata Bose believes that Subhas Chandra Bose died in the air crash. (Tuy nhiên, cháu trai của Netaji là Swagata Bose lại tin rằng Subhas Chandra Bose đã chết trong vụ tai nạn máy bay.)
  • When he met Ferruccio Lamborghini Jr., heir to the Tonino Lamborghini Group and grandson of supercar maker Ferruccio Lamborghini, it was clear that he was extremely humble for the heir to a company that grossed 350. million dollars in worldwide sales – the majority of which comes from people who like to flaunt their wealth. (Khi gặp Ferruccio Lamborghini Jr., người thừa kế của Tập đoàn Tonino Lamborghini và là cháu trai của nhà sản xuất siêu xe Ferruccio Lamborghini, rõ ràng anh ta tỏ ra vô cùng khiêm tốn đối với người thừa kế của một công ty thu về 350 triệu đô la từ doanh số bán hàng trên toàn thế giới – phần lớn trong số đó đến từ những người thích phô trương sự giàu có của họ.)
  • Tetra Pak heir, Hans Rausing, is unable to help his drug problem even by addiction specialists who specialize in the wealthy, his sister has revealed. (Người thừa kế Tetra Pak, Hans Rausing, không thể giải quyết được vấn đề ma túy của mình ngay cả bởi các chuyên gia cai nghiện chuyên phục vụ những người giàu có, chị gái của anh ta đã tiết lộ.)
  • The antitrust charge stems from an investigation into anti-competitive practices among heirs location companies, aimed at finding heirs who may be owed a portion of inheritance after one of them The deceased passed away without leaving a will. (Khoản phí chống độc quyền bắt nguồn từ một cuộc điều tra về các hành vi chống cạnh tranh giữa các công ti định vị người thừa kế, nhằm truy tìm những người thừa kế có thể bị nợ một phần tài sản thừa kế sau khi một người họ hàng xa qua đời mà không để lại di chúc.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago