Bolder có nghĩa là dũng cảm hơn, táo bạo hơn, cả gan hơn. Bolder còn có nghĩa là trơ trẽn hơn, trơ tráo hơn, liều lĩnh hơn. Bolder là dạng so sánh hơn của tính từ bold, dạng so sánh nhất là boldest. Bold có nguồn gốc từ từ beald bald trong tiếng Anh Cổ – có nghĩa là táo bạo, dũng cảm, tự tin, mạnh mẽ.

Boulder là một tảng đá to tròn. Từ này có nguồn gốc từ từ bullersten trong tiếng Thụy Điển – có nghĩa là đá ồn ào, có lẽ là ám chỉ âm thanh nước chảy ầm ầm xung quanh một tảng đá lớn trong dòng suối.

Ví dụ

  • Bank of Japan Governor Haruhiko Kuroda said he was ready to take bolder steps to accelerate inflation, along with Prime Minister Shinzo Abe, who said on Monday the government would work with BOJ to eliminate the risk of deflation returning. (Thống đốc Ngân hàng Trung ương Nhật Bản Haruhiko Kuroda cho biết ông đã sẵn sàng thực hiện các bước đi táo bạo hơn để đẩy nhanh lạm phát, cùng với Thủ tướng Shinzo Abe, người cho biết hôm thứ Hai rằng chính phủ sẽ làm việc với BOJ để loại bỏ nguy cơ giảm phát trở lại.)
  • Why private sector employers can afford to be so much bolder when dealing with unions (Tại sao chủ sở hữu lao động khu vực tư nhân có thể đủ khả năng để mạnh dạn hơn rất nhiều khi giao dịch với các công đoàn)
  • Nor has he been able to take bolder actions than necessary to confront a more severe economic downturn, such as forcing hopelessly indebted state-owned enterprises to stop borrowing and close. (Ông cũng không thể tiến hành các hành động táo bạo hơn cần thiết để đối đầu với tình trạng suy thoái kinh tế ngày càng nghiêm trọng, chẳng hạn như buộc các doanh nghiệp nhà nước đang mắc nợ vô vọng ngừng vay tiền và đóng cửa.)
  • Recent rainstorms may have caused a large boulder to fall down a mountain road and cause traffic jams on Monday. (Những trận mưa bão gần đây có thể là nguyên nhân gây ra một tảng đá lớn rơi xuống một con đường núi và gây tắc nghẽn giao thông hôm thứ Hai.)
  • Around 9 a.m., some boulders and mud slid up Malibu Canyon Road near the tunnel about two miles north of the Pacific Coast Highway, resulting in several vehicles being damaged, according to the California Highway Patrol. (Khoảng 9 giờ sáng, một số tảng đá và bùn xuất hiện lên đường Malibu Canyon gần đường hầm cách Đường cao tốc Bờ biển Thái Bình Dương khoảng hai dặm về phía bắc, dẫn đến một số phương tiện bị hư hại, theo Cơ quan tuần tra Đường cao tốc California.)
  • And yesterday, construction workers and trucks loaded with boulders appeared in the bay to impede fishermen’s ability to access and use boats. (Và ngày hôm qua, các công nhân xây dựng và xe tải chở đầy đá tảng đã xuất hiện ở vịnh để cản trở khả năng tiếp cận và sử dụng tàu của ngư dân.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago