Raring to” là một từ thông tục ở Mĩ có nghĩa là vô cùng háo hức (làm điều gì đó). Nguồn gốc của từ này vẫn còn là một bí ẩn. Có người cho rằng nó lần đầu xuất hiện ở miền nam nước Mĩ vào đầu thế kỉ XIX (mặc dù hiện nay từ này được sử dụng ở mọi nơi nói tiếng Anh) và từ “raring” có thể xuất phát từ từ “rearing” có nghĩa là đứng trên hai chân sau của một người. Đây là điều mà những con ngựa vô kỉ luật đôi khi làm khi nóng lòng muốn đi đâu đó.

Raring to” thường được phát âm là “rarin’ to” và một vài người viết chọn cách viết này trong ngữ cảnh không cần sự trang trọng.

Ví dụ

  • Yet again and again in his 15-page opinion, Nixon… hinted that Stapleton was a fool rarin’ to ignore the law. (Tuy nhiên, lặp đi lặp lại trong quan điểm dài 15 trang của mình, Nixon… nói bóng gió rằng Stapleton là một kẻ ngu ngốc khi phớt lờ luật pháp.)
  • Dean Howell says he is raring to go after overcoming the first traumatic defeat of his Crawley career. (Dean Howell nói rằng anh ấy đang rất muốn đi sau khi vượt qua thất bại chấn thương đầu tiên trong sự nghiệp Crawley của anh ấy.)
  • Summer was over, but the pop-punk sextet was still raring to go, with another hit single and a new second album last month. (Mùa hè đã kết thúc, nhưng sextet pop-punk vẫn đang rục rịch ra mắt, với một đĩa đơn hấp dẫn khác và một album thứ hai mới vào tháng trước.)
  • Is Jason Statham raring to join the Fast and Furious cast? (Jason Statham có muốn tham gia dàn diễn viên Fast and Furious không?)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago