Cache có nghĩa là kho báu hoặc lương thực được cất giấu, hoặc là nơi giấu, nơi trữ (lương thực, kho báu, đạn dược… nhất là các nhà thám hiểm để dùng sau này). Trong lĩnh vực công nghệ, cache được dùng để chỉ bộ nhớ máy tính có thể được truy cập nhanh chóng.

Cache cũng có thể được sử dụng như một động từ. Các dạng động từ khác của từ này là caches, cachedcaching.

Cache là tiếng lóng của những kẻ đánh bẫy người Canada gốc Pháp. Từ này được tạo từ từ cacher trong tiếng Pháp – có nghĩa là che giấu.

Cashtiền mặt. Cash còn được sử dụng như một động từ với nghĩa là đổi (phiếu) thành tiền. Các dạng động từ khác của từ này là cashes, cashed cashing. Từ cash xuất phát từ từ caisse trong tiếng Pháp Trung cổ – có nghĩa là hộp đựng tiền.

Ví dụ

  • Now that you’ve successfully reset the App Store’s cache, emptying it temporarily may cause your phone to slow down or prevent your apps from updating. (Hiện bạn đã đặt lại thành công bộ nhớ cache của App Store, việc làm trống bộ nhớ tạm thời có thể khiến điện thoại của bạn hoạt động chậm chạp hoặc khiến ứng dụng của bạn không cập nhật được.)
  • A cache containing 10 mortar shells, two Kalashnikovs, and a significant amount of ammunition was discovered Friday in Tin Zaouatine, by a team of the National Popular Army, the Ministry of Defense (MDN) said in a statement. (Một nơi giấu 10 quả đạn cối, hai khẩu súng Kalachnikov và một lượng lớn đạn dược đã được phát hiện vào hôm thứ Sáu ở Tin Zaouatine, bởi một đội của Quân đội Bình dân Quốc gia (ANP), Bộ Quốc phòng (MDN) cho biết trong một thông cáo.)
  • Yemeni security forces have seized a large cache of weapons in the Al Tawahi district of Aden, an area where illegal armed groups have established a strong presence. (Lực lượng an ninh Yemen đã thu giữ một kho vũ khí lớn ở quận Al Tawahi của Aden, một khu vực mà các nhóm vũ trang bất hợp pháp đã thiết lập sự hiện diện mạnh mẽ.)
  • Retirement advisors say some fund managers are considering moving even more assets into cash as they wait for the market to calm down. (Các nhà tư vấn hưu trí cho biết một số nhà quản lí quỹ đang cân nhắc việc chuyển nhiều tài sản hơn nữa thành tiền mặt khi họ chờ đợi thị trường ổn định.)
  • Investigators said Howard would take the checks to Jacaranda Golf Club, place them in the cash register inside the establishment’s pro shop but enter an amount smaller than the face value of the check. (Các nhà điều tra cho biết Howard sẽ mang séc đến Câu lạc bộ gôn Jacaranda, đặt chúng vào máy tính tiền bên trong cửa hàng chuyên nghiệp của cơ sở nhưng nhập một số tiền nhỏ hơn mệnh giá của séc.)
  • The philosophy behind Project Issara’s cash transfer program is simple: No one understands the needs of victims of trafficking better than the victims themselves. (Triết lí đằng sau chương trình chuyển tiền mặt của Dự án Issara rất đơn giản: Không ai hiểu rõ nhu cầu của nạn nhân buôn người hơn chính nạn nhân.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago