Caddie có nghĩa là

  • người phục dịch những người đánh gôn
  • thiết bị dùng để lưu trữ hoặc di chuyển vật khác

Caddy hộp đựng trà. Từ này chủ yếu được dùng ở Vương quốc Anh.

Mặc dù caddie caddy là những từ riêng biệt và có nguồn gốc khác nhau (caddie có nguồn gốc từ từ cadet trong tiếng Pháp; còn caddy có nguồn gốc từ từ kati trong tiếng Malay), có hai lí do khiến cho việc nhầm lẫn giữa chúng không phải là một sai lầm nghiêm trọng.

Đầu tiên, nhiều từ điển chấp nhận caddy là một cách viết khác của caddie. Và trong các ấn phẩm tin tức hiện tại, với nghĩa thứ nhất, từ caddy được chọn thay cho caddie trong khoảng một phần tư thời gian. Cuối cùng, caddy là một loại caddie (theo nghĩa thứ hai).

Ví dụ

Ở mọi nơi nói tiếng Anh, caddie được sử dụng để chỉ những người phục dịch những người đánh gôn. Ví dụ:

  • Notably, Tiger Woods faced off against Adam Scott and former caddie Steve Williams for the second time in the event. (Đáng chú ý, Tiger Woods lần thứ hai đối đầu với Adam Scott và cựu phục vụ người đánh gôn Steve Williams trong sự kiện này.)
  • This is not to say that the role of the caddie is not so important. (Điều này không có nghĩa là vai trò của những người phục dịch người đánh gôn không quá quan trọng.)
  • Watson only travels with his caddie, a fitness trainer, and his wife. (Watson chỉ đi du lịch với người trợ giúp anh khi chơi gôn, một huấn luyện viên thể chất và vợ của anh ta.)

Caddie là cách viết được chấp nhận nhưng ít phổ biến hơn khi nói đến người phục dịch những người đánh gôn. Ví dụ:

  • If it were them, former Presidents Dukakis and Gore would go out to play golf together and bring their caddy to tears. (Nếu là họ, các cựu Tổng thống Dukakis và Gore sẽ ra ngoài chơi gôn cùng nhau và khiến những người phục vụ khi chơi gôn phải rơi nước mắt.)
  • His recent comments about Tiger Woods don’t align with the reality of how a caddy with had a golfer as his best man when he gets married. (Những nhận xét gần đây của anh ấy về Tiger Woods không thực sự phù hợp với thực tế về việc người phục dịch những người đánh gôn có người đánh gôn là phù rể của mình khi kết hôn.)
  • “So different,” murmured Kim’s caddy. (“Thật khác biệt,” người phục vụ khi Kim chơi gôn lẩm bẩm.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago