Call caul là hai từ thường bị nhầm lẫn do có phát âm giống nhau nhưng có cách viết và ý nghĩa khác nhau. Nói cách khác, đây là những từ đồng âm khác nghĩa.

Từ đồng âm tồn tại do tiếng Anh luôn thay đổi. Đây luôn là một thách thức lớn cho những ai muốn học tiếng Anh. Cách viết và định nghĩa khác nhau dễ gây nhầm lẫn khi bạn học từ vựng.

Cách phát âm một từ tiếng Anh có thể thay đổi theo phương ngữ và chính tả tiếng Anh cũng không ngừng phát triển. Đôi khi, cách phát âm thay đổi trong khi cách viết lại không. Kết quả là chúng ta có hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác nhau, chẳng hạn như night và knight.

Các quy tắc viết từ không phải lúc nào cũng được tuân theo. Hầu hết mọi người tránh việc sai chính tả bằng cách học thêm từ vựng và nâng cao kĩ năng đọc viết thông qua thực hành.

Có nhiều từ tiếng Anh được viết theo từ nguyên thay vì cách đọc. Ví dụ, từ threw có nguồn gốc từ từ tiếng Anh cổ thrawan.

Trong bài viết này, hãy cùng xem xét các định nghĩa của hai từ call caul cũng như nguồn gốc của chúng và một vài ví dụ về cách sử dụng đúng của những từ này trong câu.

Call có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ. Khi là danh từ, call có thể có nghĩa là

  • tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi
  • phán xét
  • tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim
  • cuộc nói chuyện qua điện thoại
  • lời kêu gọi, tiếng gọi
  • một sự thu hút mạnh mẽ
  • sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại
  • (đánh bài) sự/lượt đặt tiền của một người chơi

Khi là động từ, call có thể có nghĩa là

  • mời gọi lại; gọi, kêu to, la to, gọi to
  • đưa ra phán xét
  • gọi là, tên là
  • phát ra tiếng kêu, nhất bởi một con vật
  • gọi điện thoại
  • kêu gọi, yêu cầu
  • bắt đầu một sự thu hút mạnh mẽ
  • dừng lại, đỗ lại (xe lửa…); ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm
  • (đánh bài) tuyên bố (có hoa chủ bài..), đặt tiền

Các dạng khác của call calls, called, calling caller. Từ này có nguồn gốc từ từ kalla trong tiếng Bắc Âu Cổ – có nghĩa là thét lên.

Caul có thể được dùng để ám chỉ màng thai nhi. Caul cũng có thể ám chỉ đến mỡ chài. Ngoài ra, caul còn được dùng để ám chỉ một loại mũ trùm đầu được mặc vào thời Trung cổ. Từ này có nguồn gốc từ từ cale trong tiếng Pháp – có nghĩa là .

Ví dụ

  • The commander-in-chief called the Labor politician a “cold loser”, following his recent criticism of the president. (Tổng tư lệnh gọi chính trị gia đảng Lao động là “kẻ thất bại lạnh lùng”, sau những chỉ trích gần đây của ông đối với tổng thống.)
  • If you are among the 1,074 people locked up this month in the Polk County Jail and need to call a loved one or your attorney, a 15-minute phone call will cost about $2.25. (Nếu bạn nằm trong số 1.074 người bị nhốt trong tháng này trong Nhà tù Hạt Polk và cần gọi cho người thân hoặc luật sư của bạn, một cuộc điện thoại kéo dài 15 phút sẽ có giá khoảng 2,25 đô la.)
  • The sound of the crowing of the mountains calling to each other in the air. (Tiếng gà gáy gọi nhau réo rắt.)
  • Caul grease is primarily used as a wrapper for fries and hot dogs. (Mỡ chài chủ yếu được sử dụng làm chất bao bọc cho khoai tây chiên và xúc xích.)
  • Baby Noah Valasco was born “en caul” – meaning the bag that protected him from breaking when he was born. (Bé Noah Valasco đời sinh “en caul” – nghĩa là chiếc túi bảo vệ bé không bị vỡ khi bé chào đời.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago