Chaste chased là hai từ thường bị nhầm lẫn do được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần và có nghĩa khác nhau. Nói cách khác, chúng là từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng xem xét ý nghĩa của hai từ chaste chased, nguồn gốc của hai từ này và một vài ví dụ về cách sử dụng đúng của chúng trong câu.

Chaste là một tính từ mô tả một người không hề giao hợp với ai trừ với người mà họ kết hôn hoặc chưa hề giao hợp, trinh bạch. Chaste còn có nghĩa là trong trắng, tiết hạnh, không cầu kì, giản dị. Từ này có nguồn gốc từ từ castus trong tiếng Latinh – có nghĩa là có đạo đức thuần khiết hoặc trong sạch.

Chased là dạng quá khứ của động từ chase – có nghĩa là săn, săn đuổi. Từ này có nguồn gốc từ từ chacier trong tiếng Pháp với nghĩa tương đương. Các dạng từ khác của chase chase, chases, chasing chaser.

Ví dụ

  • When asked by students, the Honors Code Office stated that chaste, romantic behavior is allowed for both heterosexual and LGBTQ students. (Khi sinh viên hỏi, Văn phòng Bộ luật Danh dự tuyên bố rằng hành vi trong sáng, lãng mạn được cho phép đối với cả sinh viên dị tính và LGBTQ.)
  • Eilish often cites her artistic influence from rapper-producer Tyler, who is a creator in LA, but her musical idol growing up is much chaster: Justin Bieber with the vocals angel. (Eilish thường trích dẫn sự ảnh hưởng đến nghệ thuật của cô ấy từ nhà sản xuất kiêm rapper Tyler, một nhà sáng tạo ở LA, nhưng thần tượng âm nhạc khi lớn lên của cô ấy còn thuần khiết hơn nhiều: Justin Bieber với giọng ca thiên thần.)
  • A Simi Valley resident was chased by a knife-wielding stranger after finding the man in his car Monday night, officials said. (Các quan chức cho biết một người dân ở Thung lũng Simi đã bị một kẻ lạ mặt cầm dao đuổi theo sau khi tìm thấy người đàn ông trong xe của anh ta vào tối thứ Hai, các quan chức cho biết.)
  • “I’ve been chasing her for all these years, and she won’t have anything to do with me,” Phillip said. (“Tôi đã theo đuổi cô ấy suốt ngần ấy năm, và cô ấy sẽ không liên quan gì đến tôi,” Phillip nói.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago