Envelop là một động từ. Envelope là một danh từ. Cả hai từ này đều xuất phát từ tiếng Pháp cổ, nhưng chúng du nhập vào tiếng Anh vào các thời điểm khác nhau và chưa bao giờ có thể thay thế cho nhau. Mặc dù vậy, do sự giống nhau của chúng, hai từ này thường được lẫn lộn cho nhau.

Ví dụ

  • Sparkling zinc flakes that enveloped it echoed the greasy gray sky above and the silvery stretch of the now tranquil water surface. (Những vảy kẽm lấp lánh bao bọc nó vang vọng bầu trời xám xịt nhờn ở trên và mặt nước trải dài màu bạc của mặt nước bây giờ yên tĩnh.)
  • Her envelope was in the shape of a heart where my name should have been and I tore it open and read her letter right there in the sun. (Phong bì của cô ấy có hình trái tim, nơi đáng lẽ phải có tên của tôi và tôi đã xé nó ra và đọc lá thư của cô ấy ngay tại đó dưới ánh mặt trời.)
  • After the tour, we decided to begin our one-mile hike despite the thick fog enveloping everything. (Sau chuyến tham quan, chúng tôi quyết định bắt đầu chuyến leo núi dài một dặm của mình bất chấp màn sương dày đặc bao trùm mọi thứ.)
  • Yes, take a look twice and your iPad carrying case can double-function as a luxury envelope-style bag. (Vâng, hãy nhìn hai lần và hộp đựng iPad của bạn có thể làm nhiệm vụ kép như một chiếc túi kiểu phong bì sang trọng.)
  • When the downpour ended, a dense and eerily swirling low cloud enveloped me. (Khi trận mưa như trút nước kết thúc, đám mây thấp cuộn xoáy dày đặc và kỳ lạ bao trùm lấy tôi.)
  • Mitchell believes balcony gardening is all about what you can achieve – but then boost seed envelope. (Mitchell tin rằng làm vườn ban công là tất cả về thực tế về những gì bạn có thể đạt được – nhưng sau đó thúc đẩy lớp vỏ hạt giống.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago