Danh từ gaffe có nghĩa là sai lầm, lầm lỗi hoặc câu nói hớ, việc làm hớ. Gaff ít phổ biến hơn và có nghĩa liên quan đến câu cá là đánh bằng lao; sự đánh cá bằng lao. Ngoài ra, từ này còn được dùng để ám chỉ rạp hát rẻ tiền.

Ví dụ

  • Older people have more difficulty detecting social gaffes caused by others as a result of a decline in the way they perceive emotions. (Người cao tuổi gặp nhiều khó khăn hơn trong việc phát hiện ra những lời dị nghị xã hội của người khác do sự suy giảm nhận thức cảm xúc của họ.)
  • Nicolas Sarkozy, the French president, was ridiculed after an embarrassing gaffe in which he argued that the historically disputed Alsace region still belonged to Germany. (Nicolas Sarkozy, tổng thống Pháp, đã bị chế nhạo sau một câu nói ngớ ngấn đáng xấu hổ, trong đó ông cho rằng khu vực Alsace từng tranh chấp lịch sử vẫn thuộc về Đức.)
  • The stepson said he remembers the fishing gaff hanging from his back after his stepfather threw it at him. (Người con riêng cho biết anh nhớ chiếc móc câu cá móc ở lưng anh sau khi cha dượng ném nó vào người.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago