Illusion có nghĩa là ảo tưởng hoặc ảo giác. Elusion là hành động lảng tránh.

Ví dụ

Illusion

  • George Bernard Shaw once said that the biggest problem in communication is the illusion that it has already happened. (George Bernard Shaw từng nói vấn đề lớn nhất trong giao tiếp là ảo tưởng rằng nó đã diễn ra.)
  • In short, owners feel they are sacrificing their privacy for the sake of the illusion of greater security. (Nói tóm lại, các chủ sở hữu cảm thấy họ đang đánh đổi quyền riêng tư của mình cho một sự ảo tưởng về sự an toàn hơn.)

Elusion

  • It seems that Colonel Gaddafi’s elusion from his opponents may be over. (Có vẻ như việc Đại tá Gaddafi tránh xa các đối thủ của ông ta có thể đã đến hồi kết.)
  • Of course, not having to deal with the intense Proposition 8 debate will look appealing to the California Supreme Court—elusion is one of their specialties. (Tất nhiên, việc không phải đối phó với cuộc tranh luận về Dự luật 8 đang căng thẳng sẽ có vẻ hấp dẫn đối với Tòa án Tối cao California – trốn tránh là một trong những điểm đặc biệt của họ.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago