Aloud có nghĩa là nói lớn tiếng. Aloud có thể được sử dụng như một trạng từ hoặc tính từ. Từ này được phát minh vào cuối thế kỷ XIV bằng cách thêm tiền tố a- vào từ loud.

Allowed là dạng quá khứ đơn của động từ allow, có nghĩa là

  • cho phép,
  • để cho,
  • thừa nhận.

Các dạng khác của từ allow allows, allowing, allowedly. Từ này du nhập vào tiếng Anh từ tiếng La-tinh vào thế kỷ XIV với cách viết lúc đó là allouen.

Ví dụ

  • Bertelson was one of five University of Las Positas veterans who read aloud the essays they had written about their military experience at the first-ever “LPC Veterans Story” event on the evening of May 4. 11 at the school’s Barbara F. Mertes Center for the Arts. (Bertelson là một trong năm cựu binh của Đại học Las Positas đã đọc to các bài luận mà họ đã viết về kinh nghiệm quân sự của mình tại sự kiện “Câu chuyện cựu chiến binh LPC” lần đầu tiên diễn ra vào tối ngày 4 tháng 11 tại Trung tâm Barbara F. Mertes cho Nghệ thuật của trường.)
  • Maddon didn’t back down from his rival Cardinals either, wondering aloud if Tony Soprano was in a visitor’s hole after Cubs’ skier Anthony Rizzo was intentionally pitched on September 18. (Maddon cũng không lùi bước trước đối thủ Cardinals, tự hỏi lớn xem liệu Tony Soprano có ở trong hố đào của du khách hay không sau khi vận động viên trượt tuyết của Cubs Anthony Rizzo bị ném bóng cố ý vào ngày 18 tháng 9.)
  • Here he read aloud Governor-General Kerr’s proclamation removing Prime Minister Gough Whitlam from the nation’s highest political office and placing Malcolm Fraser in his place. (Tại đây, ông đọc to tuyên bố của Toàn quyền Kerr cách chức Thủ tướng Gough Whitlam khỏi văn phòng chính trị cao nhất của quốc gia và đưa Malcolm Fraser vào vị trí của ông.)
  • A woman from the Church of the Flying Spaghetti Monsters has been allowed to wear a shackle in a driver’s license photo after her initial bid was rejected. (Một phụ nữ thuộc Giáo hội Quái vật Spaghetti Bay đã được phép đội chao trên đầu trong ảnh chụp bằng lái xe sau khi lần đầu của cô ấy bị từ chối.)
  • Signs that Umar will eventually be passed and allowed to join the Pakistan T20 team have been accompanied by a statement from captain Shahid Afridi that if he is innocent, he should be included in the England squad for the series. (Những dấu hiệu cho thấy Umar cuối cùng sẽ được thông qua và được phép tham gia đội Pakistan T20 đã đi kèm với tuyên bố từ đội trưởng Shahid Afridi rằng nếu anh ấy vô tội, anh ấy nên được đưa vào đội tuyển Anh trong loạt trận.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago