Danh từ leak ám chỉ lỗ thủng, lỗ rò, khe hở. Bên cạnh đó, leak còn có thể đề cập đến điều bí mật bị lộ, sự lộ (bí mật). Từ này có thể được sử dụng theo nghĩa đen hoặc nghĩa bóng. Bạn cũng có thể dùng nó như một động từ. Các từ liên quan tới leak leaks, leaked, leaking, leaky, leaker.

Từ này có nguồn gốc từ từ leken trong tiếng Hà Lan Trung cổ – có nghĩa là nhỏ giọt, rò rỉ – và từ từ leccan trong tiếng Anh Cổ – có nghĩa là làm ẩm.

Danh từ leek ám chỉ tỏi tây. Từ này có nguồn gốc từ từ læc leac trong tiếng Anh cổ – có nghĩa là củ hành hoặc củ tỏi.

Ví dụ

  • The owner of a restaurant near Stavis Seafoods said workers at the South Boston warehouse were heartbroken by the death of a co-worker from an ammonia leak inside the building Wednesday night. (Chủ một nhà hàng gần Stavis Seafoods cho biết các công nhân tại nhà kho Nam Boston rất đau lòng trước cái chết của một đồng nghiệp do rò rỉ khí amoniac bên trong tòa nhà vào tối thứ Tư.)
  • On Friday, Los Angeles County health officials will begin air and surface tests inside 100 homes in Porter Ranch to look for chemicals left over from the natural gas leak that spewed tens of thousands of tons of methane through residential areas for nearly four months. (Vào thứ Sáu, các quan chức y tế của Hạt Los Angeles sẽ bắt đầu các cuộc kiểm tra không khí và bề mặt bên trong 100 ngôi nhà ở Porter Ranch để tìm kiếm các hóa chất còn sót lại từ vụ rò rỉ khí đốt tự nhiên đã phun ra hàng chục nghìn tấn metan qua các khu dân cư trong gần 4 tháng.)
  • According to the report, a well-known online leaker @OnLeaks suggested that the leaked information could be true but did not confirm the authenticity of the leaked images. (Theo báo cáo, một leaker nổi tiếng @OnLeaks cho rằng thông tin rò rỉ có thể là sự thật nhưng không xác nhận tính xác thực của hình ảnh bị rò rỉ.)
  • Another leak revealed that Brooklyn is not only an in-game location but also the first area that players explore as part of a training mission, Eurogamer reported. (Một rò rỉ khác tiết lộ rằng Brooklyn không chỉ là một địa điểm trong trò chơi mà còn là khu vực đầu tiên mà người chơi khám phá như một phần của nhiệm vụ huấn luyện, Eurogamer đưa tin.)
  • Leeks are one of the few British greens available as we plunge into the so-called “hungry gap” between the seasons and bring with them a welcome freshness after all those earthy-flavored root vegetables. (Tỏi tây là một trong số ít loại rau xanh của Anh có sẵn khi chúng ta lao vào cái gọi là “khoảng cách đói” giữa các mùa và mang theo sự tươi mát chào đón sau tất cả những loại rau củ có hương vị đất.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago