ls
Danh từ pair có nghĩa là đôi, cặp. Từ này cũng có thể được sử dụng như một động từ với nghĩa là ghép đôi, ghép cặp; kết đôi, sánh cặp; ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường).
Động từ pare (thường được theo sau bởi giới từ down) có nghĩa là cắt, gọt, đẽo, xén; xén bớt chỗ nham nhở. Từ này có thể được dùng theo nghĩa bóng, ví dụ: When a household budget is tight, you might pare your grocery expenses.
Danh từ pear có nghĩa là quả lê, cây lê.
Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…