Danh từ pair có nghĩa là đôi, cặp. Từ này cũng có thể được sử dụng như một động từ với nghĩa là ghép đôi, ghép cặp; kết đôi, sánh cặp; ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường).

Động từ pare (thường được theo sau bởi giới từ down) có nghĩa là cắt, gọt, đẽo, xén; xén bớt chỗ nham nhở. Từ này có thể được dùng theo nghĩa bóng, ví dụ: When a household budget is tight, you might pare your grocery expenses.

Danh từ pear có nghĩa là quả lê, cây lê.

0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago