Sử Dụng Từ

Phân biệt cách dùng của wanton với wonton

Wanton là một tính từ có nghĩa là vô đạo đức hoặc không đúng mực, nhẫn tâm, không thể kiềm chế cảm xúc, hoặc vô kỷ luật. Wonton là một loại bánh bao bột mì nhân thịt lợn hoặc thịt khác và được luộc hoặc chiên. Đó là một món ăn ngon của Trung Quốc. Hai từ này đồng âm trong một số phương ngữ của tiếng Anh, cho nên đôi khi chúng bị nhầm lẫn với nhau.

Ví dụ

Wonton

  • I couldn’t find the wonton wrapper so I got the egg wrapper too large. (Tôi không thể tìm thấy giấy gói hoành thánh nên tôi đã mua giấy gói trứng cuộn quá lớn.)
  • To the delight of diners, wonton soup and fried rice turn into gnocchi with Himalayan truffles, sea urchin sashimi, chicken stir-fried beef, and other specialties. (Trước sự thích thú của những thực khách, súp hoành thánh và cơm chiên trở thành món gnocchi với nấm cục Himalaya, sashimi nhím biển, thịt bò khô xào gà và các món đặc sản khác.)

Wanton

  • But in the way that the court has applied, the prosecutor has to show a wanton and willfully despise human life … (Nhưng theo cách mà tòa án đã áp dụng, công tố viên phải thể hiện sự ngang ngược và cố ý coi thường tính mạng con người…)
  • But even when Mrs. Cutler clearly doubted her nephew, she forced Gladys and me to listen to a long lecture on the evils of wanton behavior. (Nhưng ngay cả khi bà Cutler lộ rõ sự nghi ngờ đối với cháu trai của mình, bà vẫn buộc Gladys và tôi phải nghe một bài giảng dài về tệ nạn của hành vi bừa bãi.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago