Gel chất gien, chất sệt, keo. Từ này có thể được sử dụng như một danh từ hoặc động từ. Khi là động từ, gel có nghĩa là tạo gien, trở nên sệt. Các dạng động từ khác của từ này là gels, gelled, gelling. Thomas Graham đã tạo nên từ gel vào khoảng năm 1900 từ từ gelatin.

Động từ jell là một động từ có nghĩa là đông lại, làm cho đông lại, giống như thạch. Các dạng động từ khác của từ này là jells, jelled, jelling. Dạng danh từ của jell jelly.

Jell còn có thể được sử dụng với nghĩa là hình thành rõ rệt. Cuối cùng, jell đôi khi được sử dụng để mô tả quá trình một dự án hình thành hoặc quá trình một nhóm người hòa hợp với nhau, nhất là khi làm việc trong cùng một dự án. Từ jell được tạo ra từ từ jelly, xuất hiện lần đầu vào những năm sau 1800.

Ví dụ

  • Wunderbrow comes in a box with gel and a brush tip as well as some black spoolie to help spread the gel as you apply it to your brows. (Wunderbrow đi kèm trong một hộp với gien và một đầu cọ cũng như một ít spoolie màu đen để giúp tán đều gien khi bạn thoa lên chân mày.)
  • If you’re a nail buff, chances are you’ve exposed your nails to a UV lamp at least once or twice for Shellac or gel polish. (Nếu bạn là người thích làm móng, rất có thể bạn đã để móng tay dưới đèn UV ít nhất một hoặc hai lần đối với sơn Shellac hoặc gien đánh bóng.)
  • There’s so much hair gel involved in the process that we’re wondering if Givenchy’s Riccardo Tisci is trying to make sweaty hair the latest trend. (Có quá nhiều gien dưỡng tóc tham gia vào quá trình này, đến nỗi chúng tôi đang tự hỏi liệu Givenchy’s Riccardo Tisci có đang cố gắng biến mái tóc ướt đẫm mồ hôi trở thành xu hướng mới nhất hay không.)
  • Hamilton has a lot of new staff on both sides, so it can take time to jell, especially on the sideline. (Hamilton có rất nhiều nhân sự mới ở cả hai phía, vì vậy có thể cần thời gian để mọi người hòa hợp với nhau, nhất là ở tuyến phụ.)
  • Although it contains a lot of interesting material, it never jells into a coherent whole. (Mặc dù chứa nhiều tài liệu thú vị, nhưng nó không bao giờ hình thành một tổng thể mạch lạc.)

0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago