Danh từ groan có thể có nghĩa là sự rên rỉ; tiếng rên rỉ hoặc tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối…). Groan còn có thể ám chỉ âm thanh cót két nhỏ do vật gì đó chịu áp lực tạo ra.

Từ này còn có thể được sử dụng như một động từ với nghĩa là rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng…) hoặc lầm bầm phản đối (ai…); bắt im đi. Các dạng động từ của groan groans, groaned, groaning. Dạng danh từ của từ này là groaner. Groan có nguồn gốc từ từ granian trong tiếng Anh Cổ – có nghĩa là thì thầm, than thở.

Grown là dạng quá khứ phân từ của động từ grow – có nghĩa là mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở; lớn, lớn lên (người); phát triển, tăng lên, lớn thêm; dần dần trở thành, dần dần trở nên. Grown còn có thể được sử dụng như một tính từ.

Grown có nguồn gốc từ từ growan trong tiếng Anh cổ – có nghĩa là phát triển. Các dạng động từ khác của từ này là grew, growing. Còn dạng danh từ của grow grower.

Ví dụ

  • Mets fans groaned after the last in the Crisis Series ended a sad year. (Người hâm mộ của Mets rên rỉ sau khi tập cuối cùng của sê-ri Crisis kết thúc một năm đáng buồn.)
  • Commuters groan amid fuel shortages in Aba. (Người đi làm than thở trong bối cảnh khan hiếm nhiên liệu ở Aba.)
  • He ended the groan-worthy show with one final remark: that he could buy all his burgers at In-N-Out. (Anh ta kết thúc chương trình đáng chê bai bằng một nhận xét cuối cùng: rằng anh ta có thể mua tất cả bánh mì kẹp thịt tại In-N-Out.)
  • A zombie responded to my heavy foot with a pitiful groan. (Một thây ma đáp lại bàn chân nặng nề của tôi bằng một tiếng rên rỉ nghe thật thảm thiết.)
  • Stone Ridge Christian has grown rapidly under coach DeJager. (Stone Ridge Christian đã trưởng thành nhanh chóng dưới thời huấn luyện viên DeJager.)
  • They are aimed at grown-ups rather than children, with titles such as The Ladybird Book Of Dating, The Book Of The Hangover, and How it Works for Couples. (Chúng nhắm vào đối tượng là người lớn hơn là trẻ em, với các tựa đề như The Ladybird Book Of Dating, The Book Of The Hangover và How it Works for Couples.)
  • “You need someone who will be there for you, those who will support you and still doesn’t believe in ATMs or emojis. You need a grown man.” (“Bạn cần một người sẽ ở đó vì bạn, một người sẽ ủng hộ bạn và vẫn không tin vào máy ATM hay biểu tượng cảm xúc. Bạn cần một người đàn ông trưởng thành”.)
  • Now, researchers have grown human vocal cords in the lab that are capable of producing sound – with the hope that it could one day help people with diseases or injuries that rob them of their voice. (Hiện các nhà nghiên cứu đã phát triển được dây thanh âm của con người trong phòng thí nghiệm có khả năng tạo ra âm thanh với hi vọng một ngày nào đó có thể giúp những người mắc bệnh hoặc bị chấn thương cướp đi giọng nói của họ.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago