Leased least là hai từ thường bị nhầm lẫn do có phát âm giống nhau nhưng được đánh vần và có nghĩa khác nhau. Nói cách khác, chúng là từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng xem xét các nghĩa của leased least, nguồn gốc của hai từ này và một vài ví dụ về cách sử dụng đúng của chúng trong câu.

Leased là dạng quá khứ của động từ lease – có nghĩa là cho thuê. Từ này có nguồn gốc từ từ laissier trong tiếng Pháp Cổ – có nghĩa là cho ra ngoài. Các dạng động từ khác của leaseleases leasing.

Least là một tính từ mô tả một cái gì đó tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất. Từ này trái nghĩa với most. Least có nguồn gốc từ từ læsest trong tiếng Anh Cổ – có nghĩa là có tầm quan trọng thấp nhất.

Ví dụ

  • Kuterra Salmon, started by the ‘Namgis First Nation in 2013 to prove that terrestrial fish farming is possible, has been leased to an emergency US investor for 15 years. (Kuterra Salmon, được bắt đầu bởi ‘Namgis First Nation vào năm 2013 để chứng minh rằng việc nuôi cá trên cạn là có thể thực hiện được, đã được cho một nhà đầu tư khẩn cấp Hoa Kì cho thuê trong 15 năm.)
  • In the pending lawsuit, the Carson family heirs claim that the county was leased to the land and did not have full ownership. (Trong vụ kiện đang chờ xử lí,, những người thừa kế của gia đình Carson tuyên bố rằng quận đã được cho thuê đất và không có toàn quyền sở hữu.)
  • A long-standing feud over a wind power project has flared into macabre violence after at least 15 people were battered to death with stones and cement blocks, and some bodies were partially burned. (Mối thù lâu dài về một dự án điện gió đã bùng lên thành bạo lực rùng rợn, sau khi ít nhất 15 người bị vùi dập đến chết bằng đá và khối xi măng, và một số thi thể bị thiêu rụi một phần.)
  • At least 106 people were shot in Chicago, 14 of whom died, between Friday afternoon and early Monday, according to authorities and the Tribune. (Ít nhất 106 người đã bị bắn ở Chicago, 14 người trong số họ tử vong, từ giữa chiều thứ Sáu đến đầu thứ Hai, theo dữ liệu của nhà chức trách và Tribune.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago