Speck spec là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần và có nghĩa khác nhau. Nói cách khác, chúng là từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng xem xét các định nghĩa của speck spec, nguồn gốc của hai từ này và một số ví dụ về cách sử dụng đúng của chúng trong câu.

Speck có nghĩa là vết bẩn, vết ố rất nhỏ; đốm nhỏ; làm lốm đốm. Từ này có thể được dùng như một danh từ hoặc ngoại động từ. Các dạng động từ khác của speck specks, specked, specking. Tuy nhiên, động từ speckle với nghĩa tương đương được sử dụng nhiều hơn.

Trong tiếng Anh Anh, speck có thể được dùng để chỉ một loại thịt nguội hun khói được sản xuất ở Ý. Từ này có nguồn gốc từ từ specca trong tiếng Anh cổ – nghĩa là vết đốm nhỏ, vết bẩn nhỏ.

Spec là cách viết tắt của từ specification. Spec hầu như chỉ được sử dụng trong cụm từ on spec – nghĩa là sản xuất gì đó, chẳng hạn như một cuốn tiểu thuyết, mà không có người mua đang chờ giao hàng và không có sự đảm bảo sẽ bán được.

Dạng số nhiều – specs – thường được sử dụng với nghĩa là thông số kĩ thuật của thứ gì đó, chẳng hạn như thiết bị điện tử hoặc tòa nhà. Spec lần đầu tiên được sử dụng vào giữa những năm 1950.

Ví dụ

  • More than once in Louis Theroux: Talking To Anorexia (BBC Two), the deadly doc seems to have a speck in his eye. (Hơn một lần trong Louis Theroux: Talking To Anorexia (BBC Two), người viết tài liệu chết chóc dường như có một đốm trong mắt.)
  • Alan Murray, the chief content officer at Time Inc and president of Fortune, tweeted that “there’s not a speck of truth here.” (Alan Murray, giám đốc nội dung của Time Inc và chủ tịch Fortune, đã tweet rằng “không có một chút sự thật nào ở đây”.)
  • “I wouldn’t build on spec a one-car garage, using the term for building a home based on the speculation that an unspecified buyer will be there when the home is complete,” Doty said. (Doty nói: “Tôi sẽ không dựa vào sự đầu cơ ga-ra cho một xe, sử dụng thuật ngữ cho việc xây nhà dựa trên suy đoán rằng một người mua chưa xác định sẽ ở đó khi ngôi nhà hoàn thành.)
  • In recent weeks, there have been several leaks about the design and specs for the next Huawei Nova smartphone. (Những tuần gần đây có một số rò rỉ về thiết kế và thông số kĩ thuật của mẫu điện thoại thông minh Huawei Nova tiếp theo.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago