Rest có nghĩa là

  • nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ
  • cho nghỉ ngơi
  • yên nghỉ, chết
  • ngừng lại
  • (âm nhạc) lặng; dấu lặng
  • vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác

Rest có thể được sử dụng như một danh từ, nội động từ hoặc ngoại động từ. Các dạng động từ khác của từ này là rests, rested, resting. Theo Từ điển tiếng Anh Oxford, rest là một trong một nghìn từ được sử dụng thường xuyên nhất trong tiếng Anh.

Ngoại động từ wrest có nghĩa là giật mạnh; (nghĩa bóng) cố moi ra, cố rút ra. Các dạng động từ khác của từ này là wrests, wrested, wresting.

Ví dụ

  • With his rest assured and rotation shifted to allow All-Stars Arrieta and Jon Lester a few more days off, Arrieta said he’s more than ready. (Với sự yên tâm của anh ấy và sự luân phiên đã được thay đổi cho phép All-Stars Arrieta và Jon Lester được nghỉ thêm vài ngày nữa, Arrieta cho biết anh ấy đã sẵn sàng hơn cả.)
  • Network Rail said a “significantly reduced service” will continue to run to and from London Bridge for the rest of the day and evening as engineers continue to repair the hole at Forest Hill in south London. (Network Rail cho biết một “dịch vụ giảm đáng kể” sẽ tiếp tục chạy đến và đi từ Cầu London trong thời gian còn lại của ngày và buổi tối khi các kĩ sư tiếp tục sửa chữa lỗ hổng tại Đồi Rừng ở phía nam London.)
  • The defense rested Tuesday from the trial against Lieutenant Brian Rice, the most senior officer charged in the Freddie Gray case, following testimony from a former medical examiner who alleges the young man’s fatal injury in police custody was an accident. (Người bào chữa đã nghỉ hôm thứ Ba trong phiên xét xử chống lại Trung úy Brian Rice, sĩ quan cấp cao nhất bị buộc tội trong vụ Freddie Gray, sau lời khai từ một cựu giám định viên y tế, người cho rằng thương tích gây tử vong của người thanh niên khi bị cảnh sát tạm giữ là một tai nạn.)
  • Browning, 70, a beloved volunteer veteran service officer from Harker Heights, was laid to rest Tuesday with his full military honors at the Central Texas State Veterans Cemetery in Killeen. (Browning, 70 tuổi, một cựu sĩ quan phục vụ tình nguyện được yêu mến từ Harker Heights, đã an nghỉ hôm thứ Ba với đầy đủ danh hiệu quân sự tại Nghĩa trang Cựu chiến binh Tiểu bang Trung tâm Texas ở Killeen.)
  • Milan’s new mayor Giuseppe Sala will fly to London on Wednesday, fueling a battle between European cities competing to wrest two prestigious European Union bodies from London after Britain voted to leave the bloc. (Thị trưởng mới của Milan, Giuseppe Sala, sẽ bay đến London vào thứ Tư, thúc đẩy sự cạnh tranh giữa các thành phố châu Âu để giành lấy hai cơ quan uy tín của Liên minh châu Âu từ London sau khi Anh bỏ phiếu rời khỏi khối.)
  • Gordon wrested a gun from a deputy while being transported between court and prison and shot and killed Kienzle and Zangaro before he was killed, Bailey said. (Gordon đã giành được một khẩu súng từ một cấp phó trong khi được vận chuyển giữa tòa án và nhà tù và bắn chết Kienzle và Zangaro trước khi anh ta bị giết, Bailey nói.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago