Danh từ sail ám chỉ buồm, cánh buồm; sự đẩy bằng buồm. Từ này cũng có thể có nghĩa là chuyến đi bằng thuyền buồm. Bên cạnh đó, sail có thể nói về bản hứng gió (ở cánh cối xay gió).

Khi là động từ, sail có thể có nghĩa là chạy bằng buồm; đi thuyền buồm; đi lướt qua. Các dạng động từ khác của từ này là sails, sailed, sailing. Sail xuất phát từ từ segl trong tiếng Anh cổ – nghĩa là cánh buồm, mạng che mặt, tấm màn.

Danh từ sale có nghĩa là sự bán, việc bán, bán hàng, buôn bán; hàng hóa bán, số hàng hóa bán được. Từ này còn có thể có nghĩa là sự bán hạ giá, sự bán xon. Sale xuất phát từ từ sala trong tiếng Anh cổ – có nghĩa là sự bán.

Ví dụ

  • “I have certainly said and will continue to demonstrate that for our part, the United States will continue to fly, sail and operate wherever international law allows—the South China Sea to the Arctic—that will unchanged,” Carter said. (“Tôi chắc chắn đã nói và sẽ tiếp tục chứng minh rằng về phần chúng tôi, Hoa Kì sẽ tiếp tục bay, đi thuyền và hoạt động ở bất cứ nơi nào luật pháp quốc tế cho phép – từ Biển Đông cho đến Bắc Cực – điều đó sẽ không thay đổi,” Carter nói.)
  • Australian defense planners are looking at the possibility of naval sail-through close to China’s artificial islands in the South China Sea, should the government decide to follow its close ally, the United States, in testing Beijing’s territorial claims. (Các nhà hoạch định quốc phòng Úc đang xem xét khả năng hải quân đi qua sát các đảo nhân tạo của Trung Quốc ở Biển Đông, trong trường hợp chính phủ quyết định theo sát đồng minh thân cận của mình là Hoa Kì trong việc kiểm tra các yêu sách lãnh thổ của Bắc Kinh.)
  • Shortly before the sale, Christie’s announced that a third party had stepped in to share the risk and any proceeds above the guaranteed price. (Ngay trước khi bán, Christie’s đã thông báo rằng một bên thứ ba đã đứng ra chia sẻ rủi ro cũng như bất kì khoản tiền thu được nào cao hơn mức giá được đảm bảo.)
  • More good news for Sex and the City fans, shoe divas, and designer hunters: There’s a Manolo Blahnik model sale on Saturday, November 14, at UConn’s West Hartford campus. (Thêm tin vui cho những người hâm mộ Sex and the City, nữ danh ca giày và thợ săn hàng hiệu: Có một đợt giảm giá mẫu Manolo Blahnik vào thứ Bảy, ngày 14 tháng 11, tại khuôn viên trường UConn’s West Hartford.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago