Động từ sea có nghĩa là

  • thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét;
  • tưởng tượng, mường tượng;
  • trải qua, từng trải, đã qua;
  • quan niệm, cho là;
  • hiểu rõ, nhận ra;
  • gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư…); tiếp;
  • tiễn, đưa.

Các dạng động từ khác của see sees, saw, seen, seeing. Từ này có nguồn gốc từ từ seon trong tiếng Anh cổ – có nghĩa là nhìn, thấy, nhận thức, quan sát. Theo Từ điển tiếng Anh Oxford, see là một trong một nghìn từ được sử dụng thường xuyên nhất trong tiếng Anh.

Danh từ sea dùng để chỉ biển. Từ này có thể được dùng theo cách ẩn dụ để mô tả một vùng rộng lớn. Sea xuất phát từ từ trong tiếng Anh cổ – có nghĩa là biển, hồ bơi, hồ.

Ví dụ

  • “If you see me somewhere, know I won’t take a picture.” He wrote in what appears to be a screenshot of an iPhone note. (“Nếu bạn thấy tôi ở đâu đó, hãy biết rằng tôi sẽ không chụp ảnh.” Anh viết trong dường như là ảnh chụp màn hình của một ghi chú trên iPhone.)
  • Donald Trump says there is nothing to learn from his tax returns. Therefore, the American people will not be allowed to see them. (Donald Trump nói rằng không có gì để học hỏi từ các tờ khai thuế của mình. Do đó, người dân sẽ không được phép xem chúng.)
  • BBC stars earning more than £450,000 a year could see their salaries announced as part of a government overhaul. (Các ngôi sao của BBC kiếm được hơn £450.000 mỗi năm có thể thấy lương của họ được công bố như một phần của cuộc đại tu của chính phủ.)
  • To this day, I don’t know why that’s all I’ve set for my broken heart, especially since I’m a little terrified of the sea and the creatures that swish their tails in it. (Cho đến ngày nay, tôi không biết tại sao đó lại là tất cả những gì tôi đã đặt ra cho trái tim tan vỡ của mình, đặc biệt là vì tôi hơi kinh sợ biển cả và những sinh vật ngoe nguẩy đuôi trong đó.)
  • Rising from the water, sheer cliffs and jagged peaks in the distance create a stunning sight amid the relentless gray of the Black Sea. (Nổi lên từ mặt nước, những vách đá thẳng đứng và đỉnh núi lởm chởm ở xa tạo nên một cảnh tượng tuyệt đẹp giữa màu xám vô tận của Biển Đen.)
  • In 1975, Victor Benno Meyer-Rochow was diving off the Banda Islands in Indonesia when he collected a leopard sea cucumber, a cylindrical relative of starfish and sea urchins. (Năm 1975, Victor Benno Meyer-Rochow đang lặn ngoài khơi quần đảo Banda ở Indonesia khi ông thu thập được một con hải sâm báo – một họ hàng hình trụ của sao biển và nhím biển.)
  • The challenge is not only to build a Jewish state from the ashes of the Holocaust but to establish it as a democracy in the unforgiving sea and maintain security as a fledgling nation surrounded by neighbors trying to destroy it. (Thách thức không chỉ là xây dựng một nhà nước Do Thái từ đống tro tàn của cuộc tàn sát mà còn thiết lập nhà nước này như một nền dân chủ trong vùng biển không khoan nhượng và duy trì an ninh như một quốc gia non trẻ được bao quanh bởi các nước láng giềng đang cố gắng tiêu diệt nó.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago