Suite sweet là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần và có nghĩa khác nhau. Nói cách khác, chúng là từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng xem xét sự khác biệt về định nghĩa của suite sweet, nguồn gốc của hai từ này và một số ví dụ về cách sử dụng đúng của chúng trong câu.

Danh từ suite có thể có nghĩa là bộ đồ; dãy phòng. Từ này cũng có thể có nghĩa là đoàn tùy tùng, đoàn hộ tống hoặc tổ khúc trong âm nhạc. Suite có nguồn gốc từ từ suite và sieute trong tiếng Pháp cổ mô tả hành động theo sau.

Tính từ sweet có nghĩa là ngọt. Đối với nước, sweet có nghĩa là ngọt, không mặn. Từ này cũng được dùng để mô tả thứ gì đó có mùi thơm. Bên cạnh đó, sweet còn thường được sử dụng với nghĩa là dịu dàng, êm ái, du dương, êm đềm; tử tế; dễ dãi; có duyên; dễ thương, xinh xắn, đáng yêu; thích thú. Từ này có nguồn gốc từ từ swete trong tiếng Anh cổ – nghĩa là dễ chịu cho các giác quan hoặc có tính tình tốt.

Ví dụ

  • XL Catlin has expanded its merger and acquisition insurance product suite to support transactions in the global transaction risk market, while further strengthening its global team with three key employees. (XL Catlin đã mở rộng bộ sản phẩm bảo hiểm mua bán và sáp nhập nhằm hỗ trợ các giao dịch trong thị trường giao dịch đầy rủi ro có quy mô toàn cầu, đồng thời củng cố hơn nữa đội ngũ quốc tế của mình với ba nhân viên chủ chốt.)
  • A garden suite is a legal, detached rental unit designed to provide long-term rental housing. (Bộ đồ vườn là một đơn vị cho thuê hợp pháp, tách biệt được thiết kế để cung cấp nhà ở cho thuê dài hạn.)
  • When asked how to find the ‘sweet spot’ in the market, Buffett told shareholders at Berkshire Hathaway’s 53rd annual general meeting that he prefers companies where the inherent advantage will be existed for at least several decades. (Khi được hỏi làm cách nào để tìm được “điểm ngọt ngào” trên thị trường, Buffett nói với các cổ đông tại cuộc họp đại hội đồng thường niên lần thứ 53 của Berkshire Hathaway rằng ông thích những công ti mà lợi thế vốn có sẽ tồn tại trong ít nhất vài thập kỉ.)
  • Usually, they will trade this product with pioneers who crave something as sweet but expensive as real sugar. (Thông thường, họ sẽ giao dịch sản phẩm này với những người tiên phong, những người luôn khao khát đồ ngọt nhưng đắt tiền như đường thật.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

View Comments

  • I just could not depart your web site prior to suggesting that I really loved the usual info an individual supply in your visitors? Is gonna be back regularly to check up on new posts.

  • I have been surfing online more than 3 hours today, yet I never found any interesting article like yours. It is pretty worth enough for me. In my opinion, if all web owners and bloggers made good content as you did, the web will be much more useful than ever before.

  • Hi my family member I want to say that this post is awesome nice written and come with approximately all significant infos I would like to peer extra posts like this

  • Hi, i think that i saw you visited my web site thus i came to ?eturn the favor텶 am attempting to find things to improve my web site!I suppose its ok to use some of your ideas!!

  • you are truly a just right webmaster. The site loading speed is incredible. It kind of feels that you're doing any distinctive trick. In addition, The contents are masterwork. you have done a great activity in this matter!

  • إن تركيبات uPVC التي ينتجها مصنع إيليت بايب Elite Pipe مقاومة للغاية للتآكل ، وتوفر حلولاً موثوقة وخالية من الصيانة لأنظمة الري والسباكة.

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago