Tacks tax là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần và có nghĩa khác nhau. Nói cách khác, chúng là từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng xem xét các định nghĩa của tacks tax, nguồn gốc của hai từ này và một số ví dụ về cách sử dụng đúng của chúng trong câu.

Tacks là dạng số nhiều của danh từ tack – nghĩa là đinh đầu bẹt, đinh bấm. Tack còn có thể có nghĩa là đường khâu lược. Ngoài ra, tacks còn là dạng số ít của động từ tack – nghĩa là đóng bằng đinh đầu bẹt, đóng bằng đinh bấm; khâu lược, đính tạm. Các dạng động từ khác của từ này là tacked tacking. Tack có nguồn gốc từ từ taque trong tiếng Pháp – nghĩa là đinh hoặc ghim.

Danh từ tax có nghĩa là thuế, cước. Từ này còn được dùng theo nghĩa bóng để chỉ gánh nặng; sự thử thách, sự đòi hỏi lớn. Tax cũng được sử dụng như một động từ với nghĩa là đánh thuế, đánh cước hoặc đè nặng lên, bắt phải cố gắng. Các dạng động từ khác của từ này là taxes, taxedtaxing. Tax có nguồn gốc từ từ taxare trong tiếng La-tinh.

Ví dụ

  • Dogs have been left with bleeding paws and toddlers with thumbtacks stuffed in their shoes after ‘disgraceful’ vandals scattered sharp objects laced with food for them Dogs in a park in Queensland. (Những con chó đã bị bỏ lại với bàn chân chảy máu và những đứa trẻ mới biết đi với đinh bấm dính vào giày sau khi những kẻ phá hoại “đáng hổ thẹn” rải rác những vật sắc nhọn được tẩm vào thức ăn cho chó trong một công viên ở Queensland.)
  • Harter said his office’s tough stance on crime is evidenced by the promotion of regular crime for offenders with multiple felony convictions, often tacking on years to prison sentences. (Harter cho biết lập trường cứng rắn của cơ quan ông đối với tội phạm được minh chứng bằng việc thúc đẩy tình trạng tội phạm thường xuyên cho những người phạm tội có nhiều tiền án trọng tội, thường có mức án tù nhiều năm.)
  • When campaigning to raise property taxes for schools, supporters widely pledged to exempt older property owners from taxes. (Khi vận động tăng thuế tài sản cho các trường học, những người ủng hộ rộng rãi cam kết sẽ miễn thuế cho các chủ sở hữu bất động sản lớn tuổi.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

View Comments

  • you are in reality a just right webmaster. The site loading velocity is incredible. It seems that you are doing any unique trick. In addition, The contents are masterwork. you have performed a wonderful task on this topic!

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago