Titan tighten là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần và có nghĩa khác nhau. Nói cách khác, chúng là từ đồng âm. Trong bài viết này, hãy cùng xem xét các định nghĩa của titan tighten, nguồn gốc của hai từ này và một số ví dụ về cách sử dụng đúng của chúng trong câu.

Danh từ titan có nghĩa là người khổng lồ; người có sức mạnh phi thường; người tài giỏi phi thường. Từ này được lấy từ tiếng Hi Lạp, vốn dùng để chỉ các nhân vật trong thần thoại. Lưu ý rằng khi đề cập đến Thần thoại Hi Lạp, Titan được viết hoa.

Động từ tighten có nghĩa là chặt, căng, khít lại; thắt chặt, siết chặt; căng ra, căng thẳng ra; kéo căng; mím chặt (môi); giữ chặt. Danh từ liên quan đến từ này là tight. Các dạng động từ khác của tighten tightens, tightened, tightening. Tighten xuất hiện lần đầu trong tiếng Anh vào những năm 1700, có nguồn gốc từ từ tyhtan trong tiếng Anh cổ.

Ví dụ

  • The Titan prophesied in Greek mythology, Prometheus, dared to disobey Zeus by sharing fire and heat with humanity. (Vị thần Titan tiên đoán trong thần thoại Hi Lạp, Prometheus, đã cả gan làm trái ý muốn của Zeus bằng cách chia sẻ lửa và sức nóng với nhân loại.)
  • Drunken Master kicked off Jackie Chan’s career and featured Hong Kong action movie titan Yuen Woo-ping. (Drunken Master đã khởi đầu sự nghiệp của Thành Long và có sự góp mặt của người khổng lồ trong làng điện ảnh hành động Hồng Kông – Yuen Woo-ping.)
  • Kyle officials say they will tighten the city’s water restrictions later this month, citing continuing drought and increasing water consumption. (Các quan chức Kyle cho biết họ sẽ thắt chặt các hạn chế về nước của thành phố vào cuối tháng này, với lí do hạn hán tiếp tục diễn ra và mức tiêu thụ nước ngày càng tăng.)
  • But if we need to tighten our belts at home, it is helpful to look at older generations who are experts in making sure they spend less than they earn. (Nhưng nếu chúng ta cần thắt lưng buộc bụng ở nhà, sẽ rất hữu ích khi xem xét các thế hệ cũ, họ là những chuyên gia đảm bảo rằng họ chi tiêu ít hơn số tiền họ kiếm được.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago