Tính từ chic bắt nguồn từ tiếng Pháp. Từ này có nghĩa là bảnh, diện sang trọng, lịch sự. Danh từ sheik đề cập đến

  • lãnh tụ Hồi giáo
  • tù trưởng, tộc trưởng; trưởng thôn (Ả-rập)

Ngoài ra, sheik còn có một biến thể ít phổ biến hơn là sheikh.

Ví dụ

Dưới đây là cách sử dụng chic theo nghĩa thông thường đã được đề cập:

  • Just over a year ago, she cut her long dark locks for a chic short bob. (Chỉ hơn một năm trước, cô đã cắt bỏ những lọn tóc dài sẫm màu của mình để có kiểu tóc búi ngắn sang trọng.)
  • Vacancy rates are still increasing and average rents are falling, even in chic spaces with great views. (Tỉ lệ trống vẫn đang tăng và giá thuê trung bình đang giảm, ngay cả những không gian sang trọng với tầm nhìn tuyệt vời.)

Chic cũng thường được dùng như một danh từ. Lúc này, nó thường đi với từ khác để biểu thị một phong trào thời trang. Ví dụ:

  • But it’s not just sparkling beauties who put on radical chic. (Nhưng không chỉ những người đẹp lấp lánh khoác lên mình vẻ sang trọng triệt để.)
  • Planet-savvy designers are embracing eco-chic style at London Fashion Week. (Các nhà thiết kế hiểu biết về hành tinh đang áp dụng phong cách sinh thái sang trọng tại Tuần lễ thời trang London.)

Sheik thường được dùng như một danh hiệu. Ví dụ:

  • A group led by Sheikh Ramathan Mubajje whose Mufti position is disputed by Sheik Zubair Kayongo. (Một nhóm do Lãnh tụ Ramathan Mubajje đứng đầu sở hữu địa điểm Mufti bị Lãnh tụ Zubair Kayongo tranh chấp.)
  • Secretary of State Hillary Rodham Clinton phoned Bahrain’s foreign minister, Sheik Khalid bin Ahmed al-Khalifa, on Thursday. (Ngoại trưởng Hillary Rodham Clinton đã gọi điện cho ngoại trưởng Bahrain, Lãnh tụ Khalid bin Ahmed al-Khalifa, vào thứ Năm.)

sheik cũng có thể được sử dụng như một danh từ chung:

  • On Friday, the sheik called on the military to free political prisoners, dissolve the cabinet, and hand over power to a civilian government. (Hôm thứ Sáu, lãnh tụ Hồi giáo kêu gọi quân đội giải phóng các tù nhân chính trị, giải tán nội các và chuyển giao quyền lực cho một chính phủ dân sự.)
  • In Alexandria, CNN reported, a sheik had previously been banned from preaching by the government, citing the address. (Ở Alexandria, CNN đưa tin, một lãnh tụ Hồi giáo trước đó đã bị chính phủ cấm rao giảng đã dẫn lại địa chỉ.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago