Descendant vừa là tính từ với nghĩa là đi xuống hoặc con cháu của tổ tiên), vừa là danh từ với nghĩa là con cháu, người nối dõi. Descendent là một cách viết khác ít phổ biến hơn được sử dụng thay cho descendant trong mọi trường hợp.

Trong quá khứ, hai từ này có một điểm khác biệt. Đó là descendent là tính từ và descendant là danh từ. Lời giải thích cho điều này là tính từ cũ nên theo gốc La-tinh và danh từ phái sinh nên theo hình thức tiếng Pháp sau này.

Nhưng trong khi có một số ít người kĩ tính tôn trọng sự khác biệt này, đại đa số mọi người không làm như vậy. Trong hầu hết các trường hợp, hai từ được sử dụng thay thế cho nhau và descendant là cách viết phổ biến hơn.

0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago