Có hai cách phát âm từ desert. Khi âm tiết đầu tiên được nhấn trọng âm, desert là một danh từ với nghĩa là sa mạc; nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ hoặc tính từ với nghĩa là hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở.

Các dạng từ khác của từ này là desertic desertification. Desert có nguồn gốc từ từ desertum trong tiếng La-tinh Muộn – có nghĩa là thứ bị bỏ rơi.

Khi âm tiết thứ hai được nhấn trọng âm, động từ desert có nghĩa là rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi; ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi; đào ngũ. Trong trường hợp này, desert xuất phát từ từ deserere trong tiếng La-tinh – có nghĩa là bỏ đi, từ bỏ, bỏ đi trong lúc hoạn nạn.

Ngoài ra, lúc này, desert còn có thể là một danh từ có nghĩa là sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt…); công lao, giá trị. Trong trường hợp này, desert xuất phát từ từ deserte trong tiếng Pháp Cổ – có nghĩa là xứng đáng có được.

Dessertmón tráng miệng; món ăn ngọt cuối bữa. Từ này bắt nguồn từ từ dessert trong tiếng Pháp Trung cổ – có nghĩa là những món cuối bữa hoặc loại bỏ những gì đã được phục vụ.

Ví dụ

  • Heavy rain forecast through Tuesday in the desert Southwest and Southern California could trigger another wave of life-threatening flash flooding, the National Weather Service said Monday. (Dự báo mưa lớn đến hết ngày thứ Ba ở vùng Tây Nam sa mạc và Nam California có thể gây ra một đợt lũ quét khác có khả năng đe dọa tính mạng, Dịch vụ Thời tiết Quốc gia cho biết hôm thứ Hai.)
  • Panaridus plans to contract for its guayule seeds with farmers in the southwest, many of whom are looking for a new desert crop after the local cotton industry plummeted. (Panaridus có kế hoạch kí hợp đồng cung cấp hạt guayule cho nông dân ở phía tây nam, nhiều người trong số họ đang tìm kiếm một loại cây mới có thể trồng ở sa mạc sau khi ngành bông địa phương sụt giảm nghiêm trọng.)
  • Iraqi deserters flee the front lines to find life in Europe (Những người đào ngũ Iraq chạy trốn khỏi chiến tuyến để tìm cuộc sống ở châu Âu)
  • The grand coalition JD(U)-RJD-Congress has always been open to deserters from other parties or combinations, including the NDA. (Đại liên minh Quốc hội JD(U)-RJD đã luôn chào mừng những người đào ngũ từ các đảng phái hoặc tổ hợp khác, bao gồm cả NDA.)
  • “The joke is on them!” Jenna and Farrah get their desert when it’s revealed that their nominees were SAVE from deportation (“Trò đùa là ở họ!” Jenna và Farrah đạt được những cái họ đáng được khi mọi chuyện được tiết lộ rằng những người được họ đề cử thực sự đã được CỨU khỏi việc trục xuất)
  • Buddy Valastro, Cable TV’s “Cake Boss,” has always dreamed of designing a heavenly dessert for the Pope. (Buddy Valastro, “Ông chủ bánh” của truyền hình cáp, luôn mơ ước được thiết kế một món tráng miệng trên trời cho Đức thánh cha.)
  • Domino’s Pizza has introduced a new, warm dessert that is a combination of chocolate chip cookies and rich macaroons. (Domino’s Pizza đã giới thiệu một món tráng miệng nóng mới, là sự kết hợp giữa bánh quy sô cô la và bánh hạnh nhân béo ngậy.)
0 0 lượt thích
Bạn thấy bài này thế nào?
Richard

Share
Published by
Richard

Recent Posts

Braid vs. Brayed

Braid và brayed được phát âm theo cùng một kiểu nhưng có nghĩa và cách…

2 years ago

Wood vs. Would

Wood và would là hai từ được phát âm giống nhau nhưng được đánh vần…

2 years ago

Won vs. One

Won và one là hai từ thường bị nhầm lẫn với nhau. Chúng được phát…

2 years ago

Who’s vs. Whose

Who’s là dạng rút gọn của who is hoặc who has. Còn whose là hình…

2 years ago

Whine vs. Wine

Whine và wine là hai từ được phát âm giống nhau nhưng có nghĩa và…

2 years ago

While vs. Wile

Danh từ while có nghĩa là lúc, chốc, lát. While còn có thể được sử…

2 years ago